NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC (CTĐT CHUẨN)
MÃ XÉT TUYỂN: QHT09
KHOA SINH HỌC
Ngành đào tạo cung cấp các kiến thức cơ bản về Công nghệ Sinh học, đào tạo các kỹ năng phân tích tổng hợp, khả năng thực hành nghề nghiệp, thích ứng tốt với môi trường làm việc.
Đào tạo, cung cấp các kỹ năng làm việc theo nhóm đồng thời phát huy tối đa năng lực cá nhân; Đào tạo sinh viên có khả năng tư duy một cách hệ thống, logic và phân tích đa chiều. Phân tích và lựa chọn vấn đề ưu tiên để tìm ra cách giải quyết.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy, nhà giáo, các quản lý có liên quan đến lĩnh vực công nghệ sinh học.
Liên hệ Khoa Sinh học
Website: http://bio.hus.vnu.edu.vn/
Số điện thoại: 0243.8584734.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức chuyên sâu về Công nghệ Sinh học; Nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết, thực hiện các vấn đề liên quan đến khoa học Sinh học, Công nghệ sinh học và Khoa học sự sống.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, có thể viết được báo cáo trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn bằng tiếng Anh ở mức độ nhất định.
Sinh viên có khả năng làm việc độc lập, tự tin trong môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp, kỹ năng sử dụng Tin học.
Số TT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Giảng viên và/hoặc trợ giảng
|
Tên giáo trình, tài liệu học tập, địa chỉ tìm kiếm tài liệu
|
1
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
có
|
có
|
2
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
có
|
có
|
3
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
có
|
có
|
4
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
có
|
có
|
5
|
INT1003
|
Tin học cơ sở 1
|
có
|
có
|
6
|
INT1005
|
Tin học cơ sở 3
|
có
|
có
|
7
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1
|
có
|
có
|
8
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2
|
có
|
có
|
9
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
|
có
|
có
|
10
|
PES1001
|
Giáo dục thể chất 1
|
có
|
có
|
11
|
PES1002
|
Giáo dục thể chất 2
|
có
|
có
|
12
|
CME1001
|
Giáo dục quốc phòng -an ninh 1
|
có
|
có
|
13
|
CME1002
|
Giáo dục quốc phòng -an ninh 2
|
có
|
có
|
14
|
CME1003
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
|
có
|
có
|
15
|
CSS1002
|
Kỹ năng mềm
|
có
|
có
|
16
|
HIS1052
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
có
|
có
|
17
|
PHI1051
|
Lôgic học đại cương
|
có
|
có
|
18
|
PSY1050
|
Tâm lý học đại cương
|
có
|
có
|
19
|
SOC1050
|
Xã hội học đại cương
|
có
|
có
|
20
|
MAT1096
|
Đại số
|
có
|
có
|
21
|
MAT1097
|
Giải tích 1
|
có
|
có
|
22
|
MAT1098
|
Giải tích 2
|
có
|
có
|
23
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
|
có
|
có
|
24
|
PHY1100
|
Cơ- Nhiệt
|
có
|
có
|
25
|
PHY1103
|
Điện – Quang
|
có
|
có
|
26
|
PHY1104
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
có
|
có
|
27
|
CHE1080
|
Hóa học đại cương
|
có
|
có
|
28
|
CHE1181
|
Hóa học hữu cơ
|
có
|
có
|
29
|
CHE1057
|
Hóa học phân tích
|
có
|
có
|
30
|
BIO1050
|
Tế bào học
|
có
|
có
|
31
|
BIO1051
|
Sinh học phân tử
|
có
|
có
|
32
|
BIO1052
|
Hóa sinh học
|
có
|
có
|
33
|
BIO1053
|
Di truyền học
|
có
|
có
|
34
|
BIO1054
|
Vi sinh vật học
|
có
|
có
|
35
|
Bio1055
|
Thống kê sinh học
|
có
|
có
|
36
|
BIO1056
|
Nhập môn công nghệ sinh học
|
có
|
có
|
37
|
BIO2010
|
Sinh học phát triển
|
có
|
có
|
38
|
BIO2016
|
Tin sinh học
|
có
|
có
|
39
|
BIO2021
|
Quá trình và thiết bị công nghệ
|
có
|
có
|
40
|
BIO2022
|
Hệ thống học thực vật học
|
có
|
có
|
41
|
BIO2023
|
Hệ thống học động vật không xương sống
|
có
|
có
|
42
|
BIO2024
|
Hệ thống học động vật có xương sống
|
có
|
có
|
43
|
BIO2025
|
Sinh học chức năng thực vật
|
có
|
có
|
44
|
BIO2026
|
Sinh học chức năng động vật
|
có
|
có
|
45
|
BIO2027
|
Kỹ thuật di truyền
|
có
|
có
|
46
|
BIO2029
|
Vi sinh vật học công nghiệp
|
có
|
có
|
47
|
BIO2005
|
Lý sinh học
|
có
|
có
|
48
|
BIO1057
|
Đa dạng sinh học và Tiến hóa
|
có
|
có
|
49
|
BIO2011
|
Miễn dịch học phân tử
|
có
|
có
|
50
|
BIO2001
|
Mô học
|
có
|
có
|
51
|
BIO2017
|
Proteomic và sinh học cấu trúc
|
có
|
có
|
52
|
BIO2013
|
An toàn sinh học
|
có
|
có
|
53
|
BIO2028
|
Hóa sinh công nghiệp
|
có
|
có
|
54
|
BIO2030
|
Các kỹ thuật cơ bản trong Công nghệ sinh học
|
có
|
có
|
55
|
BIO2032
|
Sinh dược học
|
có
|
có
|
56
|
BIO2033
|
Công nghệ sinh học dược phẩm
|
có
|
có
|
57
|
BIO2034
|
Di truyền y học
|
có
|
có
|
58
|
BIO2035
|
Sinh học phân tử tế bào
|
có
|
có
|
59
|
BIO2036
|
Công nghệ sinh học môi trường
|
có
|
có
|
60
|
BIO2020
|
Vi rút học cơ sở
|
có
|
có
|
61
|
BIO2009
|
Cơ sở sinh thái học
|
có
|
có
|
62
|
BIO2012
|
Nguyên tắc phân loại sinh vật
|
có
|
có
|
63
|
BIO2038
|
Thực tập sản xuất
|
có
|
có
|
64
|
BIO3014
|
Di truyền học hóa sinh
|
có
|
có
|
65
|
BIO3029
|
Di truyền học tế bào soma
|
có
|
có
|
66
|
BIO3004
|
Công nghệ mô và tế bào thực vật
|
có
|
có
|
67
|
BIO3030
|
Công nghệ mô và tế bào động vật
|
có
|
có
|
68
|
BIO3066
|
Công nghệ protein-enzym
|
có
|
có
|
69
|
BIO3067
|
Di truyền học dược lý
|
có
|
có
|
70
|
BIO3016
|
Di truyền học ung thư
|
có
|
có
|
71
|
BIO2037
|
Vi sinh vật học và xử lý môi trường
|
có
|
có
|
72
|
BIO3151
|
Vi sinh vật học nông nghiệp
|
có
|
có
|
73
|
BIO3152
|
Sản xuất chất kháng sinh từ vi sinh vật
|
có
|
có
|
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ sinh học có thể làm việc và phát huy tốt những kiến thức, kỹ năng học được tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu, triển khai ứng dụng về các lĩnh vực Khoa học sự sống, Sinh học, Công nghệ sinh học , Môi trường, Y học, Dược học... từ trung ương đến địa phương và học lên ở các bậc cao hơn. Trong thời gian học tập sinh viên có cơ hội nhận được học bổng tài trợ của nhiều tổ chức trong và ngoài nước cũng như cơ hội được đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên thường về làm việc tại các viện, trường, doanh nghiệp như:
Viện Công nghệ Sinh học, Viện Nghiên cứu gen, Viện Sốt rét Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Di truyền nông nghiệp, Viện Chăn nuôi, Viện kiểm định thuốc Trung ương, Viện Công nghệ thực phẩm…
Các tổng cục, cục như Tổng cục Môi trường, Tổng cục Thủy sản
Các Phòng - Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,... ở các tỉnh thành trong cả nước
Các bệnh viện như Viện Huyết học và Truyền máu TW, Bệnh viện Nhi TW, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TW, Bệnh viện 103, Bệnh viện 108,...
Dự án nước ngoài và các tổ chức phi chính phủ (NGOs)
Công ty, các doang nghiệp liên quan đến lĩnh vực Sinh học, Công nghệ sinh học, Khoa học sự sống.
Học phí theo quy định của Nhà nước, năm học 2022-2023 là 3.500.000đ/ tháng/sinh viên.
Học bổng: Ngoài các học bổng theo quy định chung của Nhà nước, của Trường, sinh viên theo học tại Khoa Sinh học cũng như ngành Công nghệ sinh học còn nhận được nhiều loại học bổng khác.
Các bạn sinh viên nhận học bổng của GS. Võ Quý
Ảnh sản phẩm protease HIV-1 dùng cho sàng lọc các chất có khả năng điều trị HIV
Ảnh bộ KIT tách DNA từ vi khuẩn sử dụng công nghệ hạt nano từ tính
Ảnh bộ KIT tách DNA từ vi khuẩn sử dụng công nghệ hạt nano từ tính
Chủ tịch nước Trần Đại Quang thăm Phòng thí nghiệm tại Khoa Sinh học
Sinh viên tham gia văn nghệ chào mừng kỷ niệm 60 năm thành lập Khoa
Báo cáo tại hội nghị Khoa học sinh viên
Tham gia hội nghị Khoa học sinh viên
Trưởng Khoa Sinh học khai mạc Hội nghị Khoa học sinh viên năm 2016
Sinh viên cùng các thầy cô của Phòng thí nghiệm Sinh học học nano và ứng dụng
Sinh viên ngành Công nghệ sinh học tham gia chiến dịch “Giữ gìn Tam Đảo Xanh, 2017”
Sinh viên tham gia hoạt động ngoại khóa