ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Trường ĐHKHTN), ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2019 đối với những thí sinh sử dụng kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo dưới đây:
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ điểm chuẩn trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019 VÀ ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
TT
|
Mã ngành/ Mã xét tuyển
|
Tên ngành/CTĐT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
|
Theo KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
2012
|
2013
|
2014
|
2017
|
2018
|
|
QHT01
|
Toán học
|
47
|
3
|
A00;A01; D07; D08
|
17,5
|
19,5
|
21,0
|
18,75
|
18,10
|
|
QHT02
|
Toán tin
|
49
|
1
|
A00; A01; D07; D08
|
|
18,75
|
19,25
|
|
QHT90
|
Máy tính và khoa học thông tin*
|
48
|
2
|
A00; A01; D07; D08
|
17,5
|
19,5
|
21,5
|
21,75
|
20,15
|
|
QHT40
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
80
|
|
A00; A01; D07; D08
|
|
18,45
|
|
QHT03
|
Vật lí học
|
95
|
5
|
A00; A01; B00; C01
|
17,0
|
19,5
|
20,5
|
17,50
|
17,25
|
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
50
|
|
A00; A01; B00; C01
|
17,0
|
19,5
|
20,5
|
17,25
|
16,00
|
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
30
|
|
A00; A01; B00; C01
|
17,0
|
19,5
|
22,0
|
17,50
|
16,05
|
|
QHT06
|
Hoá học
|
67
|
3
|
A00; B00; D07
|
18,0
|
22,5
|
23,0
|
19,75
|
19,70
|
|
QHT41
|
Hoá học**
|
50
|
|
A00; B00; D07
|
|
17,00
|
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
49
|
1
|
A00; B00; D07
|
18,0
|
22,5
|
23,0
|
21,00
|
20,20
|
|
QHT42
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
40
|
|
A00; B00; D07
|
|
17,25
|
17,05
|
|
QHT43
|
Hoá dược**
|
79
|
1
|
A00; B00; D07
|
20,0
|
24,0
|
24,0
|
24,00
|
20,35
|
|
QHT08
|
Sinh học
|
76
|
4
|
A00; A02; B00; D08
|
18,0
|
20,5
|
21,0
|
18,00
|
18.70
|
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
76
|
4
|
A00; A02; B00; D08
|
20,0
|
23,0
|
23,0
|
23,50
|
20,55
|
|
QHT44
|
Công nghệ sinh học**
|
80
|
|
A00; A02; B00; D08
|
|
21,75
|
19,10
|
|
QHT10
|
Địa lí tự nhiên
|
38
|
2
|
A00; A01; B00; D10
|
16,0
|
19,0
|
20,0
|
17,00
|
15,00
|
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian*
|
40
|
|
A00; A01; B00; D10
|
|
15,20
|
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
70
|
|
A00; A01; B00; D10
|
17,0
|
19,5
|
20,0
|
17,50
|
16,35
|
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
68
|
2
|
A00; A01; B00; D07
|
18,5
|
21,0
|
21,0
|
17,50
|
16,00
|
|
QHT45
|
Khoa học môi trường**
|
40
|
|
A00; A01; B00; D07
|
|
15,05
|
|
QHT14
|
Khoa học đất
|
30
|
|
A00; A01; B00; D07
|
16
|
19
|
20
|
|
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
50
|
|
A00; A01; B00; D07
|
18,0
|
19,5
|
21,0
|
17,50
|
16,45
|
|
QHT46
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
40
|
|
A00; A01; B00; D07
|
|
|
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
40
|
|
A00; A01; B00; D07
|
16,0
|
19,0
|
20,0
|
18,50
|
15,05
|
|
QHT17
|
Hải dương học
|
30
|
|
A00; A01; B00; D07
|
16,0
|
19,0
|
20,0
|
17,75
|
15,05
|
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước*
|
40
|
|
A00; A01; B00; D07
|
|
|
QHT18
|
Địa chất học
|
30
|
|
A00; A01; B00; D07
|
17,0
|
19,5
|
20,0
|
17,00
|
15,20
|
|
QHT19
|
Kỹ thuật địa chất
|
30
|
|
A00; A01; B00; D07
|
16,0
|
19,0
|
20,0
|
18,00
|
15,20
|
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
48
|
2
|
A00; A01; B00; D07
|
17,0
|
21,5
|
20,0
|
17,75
|
15,20
|
Tổng cộng
|
1.510
|
30
|
|
|
|
|
|
|