Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2019 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu xét từ KQ thi THPTQG

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm ngưỡng ĐKXT (*)

1

QHT01

Toán học

47

A00, A01, D07, D08

17.00

2

QHT02

Toán tin

49

A00, A01, D07, D08

17.00

3

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

48

A00, A01, D07, D08

18.00

4

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

80

A00, A01, D07, D08

17.00

5

QHT03

Vật lí học

95

A00, A01, B00, C01

17.00

6

QHT04

Khoa học vật liệu

50

A00, A01, B00, C01

16.00

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

30

A00, A01, B00, C01

16.00

8

QHT06

Hoá học

67

A00, B00, D07

18.00

9

QHT41

Hoá học**

50

A00, B00, D07

16.00

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

49

A00, B00, D07

18.00

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

40

A00, B00, D07

16.00

12

QHT43

Hoá dược**

79

A00, B00, D07

18.00

13

QHT08

Sinh học

76

A00, A02, B00, D08

17.00

14

QHT09

Công nghệ sinh học

76

A00, A02, B00, D08

18.00

15

QHT44

Công nghệ sinh học**

80

A00, A02, B00, D08

17.00

16

QHT10

Địa lí tự nhiên

38

A00, A01, B00, D10

16.00

17

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

40

A00, A01, B00, D10

16.00

18

QHT12

Quản lý đất đai

70

A00, A01, B00, D10

16.00

19

QHT13

Khoa học môi trường

68

A00, A01, B00, D07

17.00

20

QHT45

Khoa học môi trường**

40

A00, A01, B00, D07

16.00

21

QHT14

Khoa học đất

30

A00, A01, B00, D07

16.00

22

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, A01, B00, D07

17.00

23

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

40

A00, A01, B00, D07

16.00

24

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

40

A00, A01, B00, D07

16.00

25

QHT17

Hải dương học

30

A00, A01, B00, D07

16.00

26

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

40

A00, A01, B00, D07

16.00

27

QHT18

Địa chất học

30

A00, A01, B00, D07

16.00

28

QHT19

Kỹ thuật địa chất

30

A00, A01, B00, D07

16.00

29

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

48

A00, A01, B00, D07

16.00

 

 

Tổng cộng:

1.510

 

 


Ghi chú:

Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2019

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

(*) Điểm ngưỡng ĐKXT: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành ĐKXT.

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm.

(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT quốc gia đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương;

(-) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

(-) Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn./.