Ngành học

Khoa học thông tin địa lý không gian

  • Giới thiệu chung
  • Chuẩn đầu ra
  • Khung chương trình đào tạo
  • Triển vọng nghề nghiệp
  • Học phí - Học bổng - Môi trường học
  • Nghiên cứu ứng dụng
  • Hoạt động của sinh viên
  • Sinh viên và cựu sinh viên tiêu biểu
  • Đánh giá của nhà tuyển dụng

MÃ NGÀNH: 7440231

KHOA ĐỊA LÝ

Website của Khoa: http://geography.hus.vnu.edu.vn hoặc geovnu.edu.vn

Số điện thoại của Khoa: 024 38581420

  • Ngành khoa học liên quan đến những vấn đề cơ bản trong sử dụng công nghệ số để xử lý thông tin địa không gian về địa điểm, các hoạt động và hiện tượng diễn ra trên và gần bề mặt của Trái đất được lưu trữ trong ảnh hoặc bản đồ.
  • Bao gồm các công nghệ hiện đại và lĩnh vực nghiên cứu sử dụng hệ thông tin địa lý (GIS), bản đồ, đo đạc trắc địa, trắc địa ảnh (đo đạc từ ảnh), hệ thống định vị toàn cầu (GPS đo đạc vị trí chính xác trên bề mặt trái đất nhờ vệ tinh), hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GNSS), xử lý ảnh số (xử lý và phân tích các dữ liệu ảnh), viễn thám (quan sát Trái đất từ không gian hoặc dưới nước), phân tích và mô hình hóa định lượng không gian, phân tích dữ liệu không gian lớn và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong xử lý dữ liệu không gian
  • Cung cấp cho sinh viên các kỹ năng mềm và kỹ năng chuyên môn vững vàng, có khả năng phát hiện, giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quá trình phát triển bằng công nghệ địa không gian
  • Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể hòa nhập vào hệ thống các cơ quan nhà nước các cấp, các tổ chức nước ngoài, các tổ chức phi chính phủ, các đơn vị tư nhân hoạt động trong lĩnh vực cung cấp, xử lý, quan trắc thông tin địa không gian.
  • Sinh viên có thể tiếp tục theo học bậc thạc sĩ và tiến sĩ các chuyên ngành liên quan đến địa không gian như Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý hoặc các chuyên ngành tổng hợp như Địa lý, Quản lý tài nguyên và môi trường tại các trường Đại học trong và ngoài nước.

- Có khả năng phát hiện, phân tích và giải thích các đặc điểm và quá trình diễn ra trong tự nhiên và xã hội.

- Có khả năng phát hiện, đánh giá các hiện tượng, vấn đề ở quy mô địa phương và vùng liên quan đến địa lý, quy hoạch, tài nguyên và môi trường.

- Có khả năng sử dụng công nghệ bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý để xây dựng, phân tích và lập bản đồ các vấn đề liên quan trong địa lý.

- Có trình độ tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, có thể viết và trình bày ý kiến chuyên môn bằng tiếng Anh ở mức độ nhất định.

- Có khả năng làm việc độc lập, có thái độ làm việc chuyên nghiệp, hợp tác và trách nhiệm trong môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Có khả năng giao tiếp cá nhân và nghề nghiệp tốt, có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp.

Khoa Địa lý đã tham khảo các chương trình đào tạo ngành Khoa học thông tin Địa không gian của các trường ĐH thuộc top 200 trên thế giới để xây dựng chương trình đào tạo của mình để phù hợp với điều kiện, yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực về ngành này trong bối cảnh của Việt Nam nói chung và phù hợp với thế mạnh của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên nói riêng.

Số

TT

Mã

học phần 

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

16

 

 

 

 

  1.  

PHI1006

Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3

30

15

0

 
  1.  

PEC1008

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2

20

10

0

PHI1006

  1.  

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

30

0

0

 

  1.  

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese Communist Party

2

20

10

0

HIS1001

  1.  

POL1001

Tư  tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2

20

10

0

 
  1.  

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

20

35

20

 
  1.  

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

       
  1.  

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defense Education

8

       

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

7

 

 

 

 

II.1

 

Học phần bắt buộc

2

 

 

 

 

9

INM1000

Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

2

15

15

0

 

II.2

 

Các học phần tự chọn

5/12

 

 

 

 

10

HIS1056

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3

42

3

0

 
  1.  

GEO1050

Khoa học Trái đất và sự sống

Earth and Life Sciences

3

30

10

5

 
  1.  

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

General State and Law

2

20

5

5

 

  1.  

PHY1070

Nhập môn Internet kết nối vạn vật

Introduction to Internet of Things

2

24

6

0

 

  1.  

MAT1060

Nhập môn phân tích dữ liệu

Introduction to Data Analysis 

2

30

0

0

 

III

 

Khối kiến thức theo khối ngành

17

 

 

 

 

  1.  

MAT1090

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3

30

15

 0

 
  1.  

MAT1091

Giải tích 1

Calculus 1

3

30

15

 
  1.  

MAT1192

Giải tích 2

Calculus 2

2

20

10

 0

MAT1091

  1.  

MAT1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3

27

18

 0

MAT1091

  1.  

PHY1100

Cơ - Nhiệt

Mechanics - Thermodynamics

3

32

10

3

MAT1091

  1.  

PHY1103

Điện – Quang

Electromagnetism – Optics

3

28

17

0

PHY1100

IV

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

33

 

 

 

 

IV.1

 

Các học phần bắt buộc

30

 

 

 

 

21

GEO2300

Địa lý học

Fundamentals of Geography

3

35

7

3

 

22

GEO2055

Địa lý Việt Nam

Geography of Vietnam

3

30

15

0

 

  1.  

GEO2318

Trắc địa đại cương

Surveying

3

30

15

0

 

  1.  

GEO3103

Địa lý ứng dụng

Applied Geography

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO2060

Bản đồ học đại cương

Cartography

3

30

15

0

 

  1.  

GEO2091

Cơ sở viễn thám

Fundamentals of remote sensing

3

30

15

0

GEO2318

GEO2060

  1.  

GEO2319

Hệ thống thông tin địa lý

Geographic Information System

3

30

15

0

INT1003

GEO2060

  1.  

GEO2092

Tiếng Anh chuyên ngành

English for specific purposes

3

30

15

0

FLF1107

  1.  

GEO3138

Đô thị thông minh

Smart Cities

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO2093

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Methodology of Scientific Methods

3

25

15

5

 

IV.2

 

Các học phần tự chọn ( chọn 1 môn)

3

 

 

 

 

  1.  

GEO2094

Quản lý tài nguyên và môi trường

Resource management and Environment

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO2095

Toán trong địa lý

Mathematics in Geography

3

30

15

0

MAT1090

MAT1091

  1.  

GEO3276

Hệ thông tin địa lý ứng dụng

Applied Geographic Information System

3

30

15

0

GEO2319 

  1.  

GEO2304

Khoa học môi trường và Biến đổi khí hậu

Environmental Science and Climate change

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

 

GEO3251

Địa lý công nghiệp và đô thị

Industrial and Urban Geography

3

30

15

0

 

GEO1050

  1.  

 

GEO3114

Địa lý xã hội

Social Geography

3

16

18

11

 

GEO1050

V

 

Khối kiến thức theo ngành

57

 

 

 

 

V.1

 

Các học phần bắt buộc

18

 

 

 

 

37

INT2000

Lập trình cơ bản

Computer Programming

3

20

23

2

INT1003

  1.  

 GEO3119

Viễn thám Radar, Hồng ngoại nhiệt

Thermos infrared and microwave remote sensing

3

30

15

0

 GEO2091

  1.  

GEO2046

Đo ảnh

Photogrammetry

3

30

15

0

GEO2318 

  1.  

GEO3120

Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu

Global Navigation Sattelite System

3

30

15

0

GEO2318

  1.  

GEO3121 

Nhập môn Cơ sở dữ liệu không gian

Introduction to Spatial database

3

30

15

0

GEO2319 

  1.  

GEO3248

Xử lý ảnh số

Digital image processing

3

30

15

0

GEO2091 

 

 

Khối kiến thức thực tập

18

 

 

 

 

  1.  

GEO3226

Thực tập cơ sở địa lý

Physical Geography Fieldtrip

2

 0

30

0

GEO1050

GEO2060

  1.  

GEO2007

Thực tập trắc địa đại cương

Practice on Geodesy

2

10

15

5

GEO2318

GEO2060

  1.  

GEO3157

Thực tập trắc địa nâng cao

Advanced Practice on Geodesy

3

0

45

0

GEO2318

GEO2060

  1.  

 GEO3159

Thực tập thành lập bản đồ từ tư liệu UAV, GPS,GNSS, Lidar

Practice on UAV, GPS, GNSS, Lidar

3

0

45

0

GEO3120

GEO2318

  1.  

 GEO3160

Thực tập xây dựng thư viện phổ từ máy đo phổ cầm tay

Practice on reflected spectral characteristics of natural objects

3

0

45

0

GEO2091 

 GEO3119

  1.  

GEO3161

Thực tập sản xuất và thực hành khởi nghiệp

Internships

( *Thực tập sản xuất tại các đơn vị thuộc Bộ tài nguyên môi trường, Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt nam, Cục bản đồ quân đội, Các tổ chức phi chính phủ, công ty tư nhân)

5

0

75

0

GEO2091

GEO2319

GEO2060

V.2

 

Các học phần tự chọn

12

 

 

 

 

Lựa chọn bổ sung 1 môn kiến thức ngành (chọn 1)

3/30

 

 

 

 

  1.  

GEO3229

Dân số học và địa lý dân cư

Demography and population geography

3

21

21

3

GEO1050

  1.  

GEO3237

Phân loại thực vật và các hệ sinh thái rừng Việt Nam

Taxonomy of Plant and Forest Ecosystems in Vietnam

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO3208

Địa chất đại cương

Fundamentals of Geology

3

30

10

5

GEO1050

  1.  

GEO3222

Khí hậu - Thuỷ văn học

Climatology - Hydrographic

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO2110

Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng

Soil science and soil geography

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO3224

Địa lý và môi trường biển

Marine Geography and Environment

3

35

5

5

GEO1050

  1.  

GEO3126

Cơ sở quy hoạch và tổ chức lãnh thổ

Fundamental planning and territorial organization

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO3230

Địa lý Thế giới và khu vực

World and Regional Geography

3

29

16

0

GEO1050

  1.  

GEO3127

Địa mạo

Geomorphology

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO3243

Sinh thái học biển

Marine Ecology

3

30

10

5

GEO1050

Lựa chọn 3 môn kiến thức chuyên sâu

9/39

 

 

 

 

  1.  

GEO3128 

Viễn thám ứng dụng

Applied Remote Sensing

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

GEO3124

  1.  

GEO3129

Trắc địa biển

Marine Surveying

3

30

15

0

GEO2318

  1.  

GEO3130

Giải đoán và điều vẽ ảnh

Visual Image interpretation

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

  1.  

 GEO3131

Thống kê không gian

Spatial statistics

3

30

15

0

MAT1101

GEO2319 

  1.  

GEO3132

Thông tin địa không gian trong quản lý tài nguyên

Geospatial information in natural resource management

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

GEO2319

  1.  

GEO3118

GEO3249

Trực quan hóa địa lý

Geovisualization

3

30

15

0

GEO2060

GEO2319

  1.  

 GEO3133

Đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất đai

Landuse change assessment

3

30

15

0

GEO2319

GEO2091

  1.  

GEO3134 

Thông tin Địa không gian trong nghiên cứu sức khỏe

Geospatial information in health applications

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

GEO2319 

  1.  

GEO3135 

Địa không gian trong nghiên cứu tai biến thiên nhiên

Geospatial information in natural disasters

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

GEO2319 

  1.  

GEO3136 

Địa không gian trong khoa học xã hội

Geospatial information in social science

3

30

15

0

GEO1050

GEO209

GEO2319 

  1.  

 GEO3137

Địa không gian trong quản lý đô thị và nông thôn

Geospatial information in urban and rural management

3

30

15

0

GEO1050

GEO2091

GEO2319

  1.  

GEO2100 

Lập trình GIS

GIS Programming

3

30

15

0

GEO2319

INT1006

  1.  

GEO3139 

Dữ liệu không gian lớn và mô hình khai phá dữ liệu

Big spatial data and data mining

3

30

15

0

GEO2319

INT1006

GEO2091 

V.3

 

Niên luận

2

 

 

 

 

 

GEO3162

Niên luận

Essay

2

 

 

 

 

V.4

 

Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

 GEO4057

Khóa luận tốt nghiệp

Thesis

7

 

 

 

 

 

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

  1.  

GEO3140

Đánh giá tác động môi trường

Environmental Impact Assessment

3

30

15

0

GEO1050

  1.  

GEO3141

Ứng dụng viễn thám và Hệ thông tin địa lý trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ

Applied Geographic Information System and Remote Sensing in Territorial Organization and Planning

2

20

10

0

GEO2091

GEO2319

  1.  

GEO3142

Thiết kế và thực hiện dự án Hệ thông tin địa lý

Geographic Information System Project planning and implementation

2

20

10

0

GEO2091

GEO2319

 

 

Tổng cộng

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

130

 

 

 

 

Cơ hội thực tập

  • Sinh viên phải đi thực tập hàng năm tại đồng bằng sông Hồng về địa lý, trắc địa, đo vẽ bản đồ từ thiết bị UAV, GPS,GNSS, Lidar, xây dựng thư viện phổ. Trong năm cuối, sinh viên thực tập sản xuất tại các cơ quan chuyên môn.
  • Sinh viên được hỗ trợ kinh phí thực tập. Sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học hoặc năm cuối được các đề tài, dự án hỗ trợ thực địa, tài liệu và công cụ nghiên cứu, được thực tập sản xuất tại các cơ quan chuyên môn như Cục Bản đồ quân đội, các đơn vị thuộc Bộ tài nguyên môi trường, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt nam, Các tổ chức phi chính phủ, công ty tư nhân.
  • Sinh viên được ưu tiên tư vấn giới thiệu việc làm và tư vấn du học.

Vị trí nghề nghiệp

Sở hữu bằng tốt nghiệp đại học Khoa học thông tin địa không gian (GISc) sẽ giúp bạn có thể làm việc trong mọi lĩnh vực, kết nối hài hòa các sở thích cá nhân về quân sự, môi trường, nông nghiệp, mỏ, kinh doanh, quy hoạch đô thị, quản lý tài nguyên, quản lý tai biến thiên nhiên, v.v... với  GISc để có một sự nghiệp thành công và một công việc yêu thích.

  • Thiết kế bản đồ
  • Phân tích dữ liệu
  • Mô hình hóa
  • Quản trị cơ sở dữ liệu
  • Quản lý dự án
  • Quản trị hệ thống
  • Lập trình hệ thông tin địa lý

Người tốt nghiệp ngành Khoa học Thông tin Địa không gian có thể kết hợp với các ngành nghề khác như kinh doanh, quản lý hành chính ....

Một số địa chỉ tuyển dụng

  • Bộ Tài nguyên Môi trường và các đơn vị trực thuộc, các Sở.
  • Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Bộ Công an
  • Cục Bản đồ Quân đội, Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng
  • Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
  • Công ty Anthi Vietnam
  • Các công ty bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
  • Các Trường Đại học
  • Các tổ chức phi chính phủ
  • Các công ty tư vấn liên quan đến thiết bị, dịch vụ về vị trí, giao thông, công nghệ dẫn đường

Học phí:

  • Theo quy định của Nhà nước, năm học 2022-2023 là 1.350.000đ/ tháng/sinh viên.

Học bổng:

Ngoài các học bổng hỗ trợ học tập của Trường, sinh viên theo học tại Khoa Địa lý còn nhận được:

  • Học bổng Địa hình quân sự
  • Học bổng Ponychung, Shinnyo-en, Kumho, Kova, Posco, Lawren sting, Yamaha, Mitsubishi, Dongbu
  • Học bổng BIDV, Đạm Phú Mỹ, Vừ A Dính
  • Các học bổng trao đổi học tập, nghiên cứu của các tổ chức và cá nhân khác.
Học phí - Học bổng - Môi trường học
Lễ trao học bổng Địa hình quân sự
Học phí - Học bổng - Môi trường học
Phỏng vấn nhận học bổng Cargc -McGill

Môi trường học tập

  • Cơ sở vật chất: Hệ thống phòng máy tính hiện đại, Phòng thí nghiệm về khoa học thông tin hỗ trợ việc học tập của sinh viên.
  • Thư viện: Sinh viên được sử dụng thư viện của ĐHQGHN với hệ thống tài liệu phong phú.
  • Giảng viên: Toàn khoa hiện có 40 cán bộ, trong đó có 2 giáo sư, 9 phó giáo sư, 17 tiến sĩ được đào tạo bài bản ở trong và ngoài nước.
  • Nhiều câu lạc bộ giải trí và học thuật: Guitar, Khiêu vũ, Tiếng Anh,..

Các thiết bị cần có trong khoa học thông tin địa không gian: thiết bị định vị vệ tinh, máy tính kết nối internet

Nghiên cứu ứng dụng

Nghiên cứu ứng dụng

Nghiên cứu ứng dụng

Một số clip ứng dụng công nghệ thông tin địa không gian:

Nghiên cứu ứng dụng
Giới thiệu công nghệ bay chụp lidar (ANTHI TMV Coporation 3DSCAN): https://www.youtube.com/watch?v=F_mLikaZvb4
Nghiên cứu ứng dụng
Ứng dụng xây dựng bản đồ đô thị ba chiều từ ảnh máy bay không người lái (Urban Aerial Mapping in 3D using Custom UAV's): https://www.youtube.com/watch?v=kowRMVu4Thw
Nghiên cứu ứng dụng
Mô hình bay chụp 3D nhà thời đổ Hải Hậu (Nhà thờ đổ Văn Lý- Hải Hậu - Nam Định - 3DSCAN - UAV – ANTHIVIETNAM): https://www.youtube.com/watch?v=J5quZopqhfs
Nghiên cứu ứng dụng
Thành lập mô hình ba chiều từ ảnh thiết bị bay không người lái (UAV RAPID 3D MAPPING): https://www.youtube.com/watch?v=nwYTMJdZdqk

 

Hoạt động của sinh viên
Sinh viên đi thực tập ngoài trời tại Tam Cốc
Hoạt động của sinh viên
Sinh viên tham gia tổ chức ngày hội đón tân sinh viên
Hoạt động của sinh viên
Thực tập trắc địa
Hoạt động của sinh viên
Sinh viên thực tập xây dựng thư viện phổ
Hoạt động của sinh viên
Thực tập xây dựng bản đồ từ thiết bị bay không người lái
Hoạt động của sinh viên
Sinh viên tham gia hoạt động ngoại khóa

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỊA CHỈ: 334 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: (84) 0243-8584615 / 8581419

Fax: (84) 0243-8523061

Email: hus@vnu.edu.vn - admin@hus.edu.vn

Cổng thông tin tuyển sinh Đại Học Quốc Gia Hà Nội: http://www.tuyensinh.vnu.edu.vn

LIÊN KẾT FACEBOOK

Bản quyền © Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN