NGÀNH ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (CTĐT CHUẨN)
MÃ XÉT TUYỂN: QHT10
KHOA ĐỊA LÍ
Địa lí tự nhiên là ngành khoa học tổng hợp về đặc trưng và hoạt động của các quyển trên Trái Đất và mối tương tác giữa con người với thế giới bên ngoài.
Ngành học Địa lí tự nhiên trang bị cho sinh viên góc nhìn không gian độc đáo để hiểu biết thế giới hiện đại từ quy mô địa phương tới toàn cầu.
Sinh viên được trang bị kỹ năng mềm và kỹ năng nghề nghiệp. Sinh viên có kỹ năng trình bày viết hoặc thuyết minh một vấn đề trong thực tế hoặc khoa học, có kỹ năng thu thập dữ liệu ngoài trời và trong nhà, có kỹ năng trình bày và phân tích trực quan bằng các công cụ và phần mềm bản đồ, viễn thám và GIS trong giám sát, mô hình hoá các sự vật và hiện tượng trênTrái đất.
Sinh viên có thể làm việc trong các cơ quan về giải quyết những vấn đề thực tế liên quan quy hoạch lãnh thổ, quản lý tài nguyên và môi trường, tai biến thiên nhiên trong các cơ quan nhà nước như các Bộ, ngành cấp Trung ương đến địa phương hoặc trong các công ty tư nhân, các tổ chức phi chính phủ trong nước và nước ngoài. Sinh viên có thể theo học tiếp bậc thạc sĩ, tiến sĩ về các chuyên ngành liên quan đến địa lí, quản lý tài nguyên và môi trường, bản đồ viễn thám và GIS tại ĐHQGHN và các trường đại học trong và ngoài nước
Liên hệ Khoa Địa lí:
Website: http://geography.hus.vnu.edu.vn hoặc http://geovnu.edu.vn
Số điện thoại: 0243.8581420.
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Chương trình chuẩn
+ Tiếng Anh: Standard Program
+ Tiếng Việt: Địa lý tự nhiên
+ Tiếng Anh: Physical Geography
-
Mã số ngành đào tạo: 7440217
-
Trình độ đào tạo: Đại học
-
Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
-
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
-
Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Địa lý tự nhiên
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Physical Geography
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Địa lý tự nhiên có phẩm chất đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản và hiện đại về quy luật hình thành, phân bố, tương tác của các hợp phần, quá trình địa lý trên bề mặt Trái đất theo không gian và thời gian; có kỹ năng sử dụng các phương pháp nghiên cứu truyền thống và hiện đại, tổng hợp và chuyên ngành để phân tích không gian và thành lập bản đồ các hợp phần địa lý, các quá trình tự nhiên và các dạng hoạt động sản xuất; có năng lực tổ chức, quản lý, hội nhập, học tập suốt đời và trách nhiệm xã hội đối với công tác phát triển khoa học công nghệ, chuyển giao tri thức về lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức: Hiểu và phân tích được quy luật thành tạo, phát triển và tác động lẫn nhau của các hợp phần, quá trình địa lý, sự phân bố, diễn biến của các dạng tài nguyên, môi trường, sinh vật, con người theo không gian và thời gian; Áp dụng được các kiến thức hiện đại vào nghiên cứu địa lý, giám sát biến đổi tài nguyên, môi trường và tổ chức lãnh thổ, lãnh hải phục vụ phát triển bền vững.
- Về kỹ năng: Nắm được các phương pháp, kỹ thuật, công nghệ truyền thống và hiện đại, tổng hợp và chuyên ngành về viễn thám, hệ thống thông tin địa lý (GIS), mô hình hóa và bản đồ để mô tả, phân tích không gian, lập bản đồ các sự vật, hiện tượng, quá trình trên bề mặt Trái đất.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên tốt nghiệp có năng lực tự chủ, có ý thức học tập suốt đời, có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội, nhận thức rõ vai trò, chuyên môn được đào tạo, có khả năng tìm kiếm cơ hội khởi nghiệp, tạo công việc cho mình và cho người khác.
3. Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
3.1. Hình thức tuyển sinh
Hình thức tuyển sinh bao gồm thi tuyển, xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên công bố hàng năm.
3.2. Đối tượng dự tuyển
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm: Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Phù hợp với đối tượng tuyển sinh hàng năm theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
3.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh
- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 30-50 sinh viên/năm.
- Từ sau năm 2024 trở đi quy mô tuyển sinh căn cứ vào thực tế cũng như theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
Cơ hội thực tập
- Sinh viên đi thực tập ngoài trời hàng năm tại Ba Vì, Cúc Phương, Tam Cốc Bích Động, Sầm Sơn và Đồ Sơn. Trong năm cuối, sinh viên phải đi thực tập thu thập số liệu tại các địa phương trong cả nước tùy theo đề tài.
- Sinh viên được hỗ trợ kinh phí thực tập. Sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học hoặc năm cuối được các đề tài, dự án hỗ trợ thực địa, tài liệu và công cụ nghiên cứu, được giới thiệu đến các cơ quan chuyên môn như Cục Bản đồ, Cục Viễn thám, các Viện nghiên cứu và Sở ban ngành địa phương và các doanh nghiệp có hợp tác với Khoa để thực tập.
Vị trí nghề nghiệp
- Các vị trí nghề nghiệp trực tiếp liên quan đến bằng cử nhân Địa lý tự nhiên: Nghiên cứu viên địa mạo, cảnh quan và địa lý nhân văn; Chuyên gia bản đồ; Chuyên gia / Chuyên viên tư vấn về công nghệ đo đạc bản đồ, viễn thám hệ thông tin địa lý, Chuyên gia tư vấn về môi trường; Chuyên viên quản lý hoặc nghiên cứu viên về quy hoạch lãnh thổ; Giảng viên / giáo viên địa lý.
- Các vị trí nghề nghiệp cần cử nhân Địa lý tự nhiên: Nhân viên tổ chức phi chính phủ về cứu trợ và phát triển, thiết kế cảnh quan, Quản lý logistics và phân phối sản phẩm; Nghiên cứu thị trường; Bảo tồn thiên nhiên; Tư vấn phát triển bền vững; Chuyên gia/nghiên cứu viên, tư vấn viên du lịch; Quy hoạch giao thông,...
Một số địa chỉ tuyển dụng:
- Cục Bản đồ, Bộ Tổng tham mưu
- Các Viện, Cục và Trung tâm thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường liên quan đến quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý biển đảo, đa dạng sinh học, đánh giá tác động môi trường, viễn thám...
- Các Viện nghiên cứu như Viện Địa lý, Viện Địa chất, Viện Công nghệ vũ trụ, Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp
- Các phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám, Các phòng về quản lý tài nguyên Sở Tài nguyên và Môi trường, Các phòng chuyên môn Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Quy hoạch kiến trúc,... của các tỉnh
- Dự án nước ngoài và các tổ chức phi chính phủ (NGOs)
- Công ty, các doanh nghiệp liên quan đến thiết bị hoặc tư vấn vềđo đạc bản đồ, viễn thám và GIS, tư vấn tài nguyên và môi trường, quy hoạch lãnh thổ,...
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
136 tín chỉ
|
- Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
21 tín chỉ
|
- Khối kiến thức theo lĩnh vực:
|
5 tín chỉ
|
+ Tự chọn
|
5/13 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức theo khối ngành:
|
14 tín chỉ
|
+ Bắt buộc
|
9 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn
|
5/11 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức theo nhóm ngành:
|
26 tín chỉ
|
+ Bắt buộc
|
24 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn
|
2/8 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức ngành:
|
70 tín chỉ
|
+ Bắt buộc
|
50 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn
|
13/86 tín chỉ
|
|
+ Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế
Khóa luận tốt nghiệp
|
7 tín chỉ
|
|
Cách tính tín chỉ và giờ học tập trong chương trình đào tạo:
- Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.
- Đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện 15 giờ lý thuyết hoặc 30 giờ thực hành hoặc 90 giờ tự học.
- Giờ học tập của mỗi học phần được chia thành 3 loại:
+ Lí thuyết: mỗi giờ lý thuyết trên lớp cần có 2 giờ tự học.
+ Thực hành: bao gồm các hoạt động thực hành, thí nghiệm, bài tập, thảo luận… Mỗi 2 giờ thực hành cần có 1 giờ tự học.
+ Tự học: giờ tự học bao gồm các giờ tự học cho hoạt động học lý thuyết, học thực hành, thực tập, tự nghiên cứu, thực hiện ôn tập và kiểm tra đánh giá. Tổng số giờ tự học của học phần được tính bằng công thức:
Số tín chỉ x 50 – Số giờ lý thuyết – Số giờ thực hành
- Mỗi giờ học tập được tính trong thời gian 50 phút.
2. Khung chương trình đào tạo
STT
|
Mã
học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ học tập
|
Mã
học phần
tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
21
|
|
|
|
|
-
|
PHI1006
|
Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
|
3
|
42
|
6
|
102
|
|
-
|
PEC1008
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Marx-Lenin Political Economy
|
2
|
30
|
0
|
70
|
PHI1006
|
-
|
PHI1002
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
|
2
|
28
|
4
|
68
|
PHI1006
|
-
|
HIS1001
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
|
2
|
28
|
4
|
68
|
|
-
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
|
2
|
28
|
4
|
68
|
|
-
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương
General theory of State and Law
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
-
|
HUS1011
|
Tin học cơ sở
General Informatics
|
3
|
10
|
40
|
100
|
|
-
|
|
Ngoại ngữ B1
Foreign Language B1
|
5/35
|
|
|
|
|
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
English B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
|
FLF1207
|
Tiếng Nga B1
Russian B1
|
5
|
25
|
25
|
175
|
|
|
FLF1307
|
Tiếng Pháp B1
French B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
|
FLF1407
|
Tiếng Trung B1
Chinese B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
|
FLF1507
|
Tiếng Đức B1
German B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
|
FLF1607
|
Tiếng Nhật Bản B1
Japanese B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
|
FLF1707
|
Tiếng Hàn Quốc B1
Korean B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
-
|
CME1000
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defense Education
|
8
|
60
|
80
|
260
|
|
-
|
PES1000
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
5
|
110
|
85
|
|
-
|
HUS1012
|
Kỹ năng bổ trợ
Soft Skills
|
3
|
31
|
14
|
105
|
|
II
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
5
|
|
|
|
|
-
|
HUS1021
|
Khoa học Trái đất và sự sống
Earth and Life Sciences
|
3
|
33
|
24
|
93
|
|
-
|
HUS1022
|
Nhập môn Internet kết nối vạn vật
Introduction to Internet of Things
|
2
|
24
|
12
|
64
|
|
-
|
HUS1023
|
Nhập môn phân tích dữ liệu
Introduction to Data Analysis
|
2
|
20
|
20
|
60
|
|
-
|
HUS1024
|
Nhập môn Robotics
Introduction to Robotics
|
3
|
30
|
20
|
100
|
|
-
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Fundamentals of Vietnamese Culture
|
3
|
42
|
6
|
102
|
|
III
|
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
14
|
|
|
|
|
III.1
|
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
9
|
|
|
|
|
-
|
MAT1091
|
Giải tích 1
Calculus 1
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
-
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
Probability and Statistics
|
3
|
27
|
36
|
87
|
|
-
|
GEO1100
|
Lập trình cơ sở
Basic Programming
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
III.2
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
5/11
|
|
|
|
|
-
|
MAT1192
|
Giải tích 2
Calculus 2
|
2
|
20
|
20
|
60
|
MAT1091
|
-
|
MAT1090
|
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
-
|
PHY1060
|
Vật lý đại cương
General Physics
|
3
|
30
|
26
|
94
|
|
-
|
CHE1080
|
Hóa học đại cương
General Chemistry
|
3
|
42
|
0
|
108
|
|
IV
|
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
26
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
24
|
|
|
|
|
-
|
GEO1101
|
Cơ sở Địa lý tự nhiên
Fundamentals of Physical Geography
|
3
|
40
|
10
|
100
|
|
-
|
GEO1102
|
Cơ sở Địa lý nhân văn
Fundamentals of Human Geography
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1101
|
-
|
GEO1103
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Methodology of Scientific Research
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
-
|
GEO1104
|
Trắc địa đại cương
Geodesy
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
-
|
GEO1105
|
Bản đồ đại cương
Cartography
|
3
|
35
|
20
|
95
|
|
-
|
GEO1106
|
Cơ sở viễn thám
Fundamentals of Remote Sensing
|
3
|
30
|
30
|
90
|
|
-
|
GEO1107
|
Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information System
|
2
|
25
|
10
|
65
|
GEO1105
|
-
|
GEO1108
|
Thực hành viễn thám và GIS
ứng dụng
Applied GIS and Remote
Sensing Practice
|
4
|
20
|
80
|
100
|
GEO1106
GEO1107
|
IV.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
2/8
|
|
|
|
|
-
|
GEO1109
|
Khoa học môi trường và Biến đổi khí hậu
Environmental Science and Climate Change
|
2
|
24
|
12
|
64
|
HUS1021
|
-
|
GEO1110
|
Toán trong địa lý
Mathematics in Geography
|
2
|
20
|
20
|
60
|
|
-
|
GEO1111
|
Cơ sở kinh tế sinh thái
Fundamentals of Ecological Economics
|
2
|
20
|
20
|
60
|
HUS1021
|
-
|
GEO1112
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
Environmental and Resource Management
|
2
|
24
|
12
|
64
|
HUS1021
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành
|
70
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
50
|
|
|
|
|
-
|
GEO1113
|
Địa chất đại cương
Fundamentals of Geology
|
3
|
36
|
18
|
96
|
|
-
|
GEO1114
|
Địa mạo học
Geomorphology
|
3
|
36
|
18
|
96
|
GEO1113
|
-
|
GEO1115
|
Khí hậu - Thuỷ văn học
Climatology - Hydrography
|
4
|
50
|
20
|
130
|
|
-
|
GEO1116
|
Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý
thổ nhưỡng
Soil Science and Soil Geography
|
3
|
40
|
10
|
100
|
GEO1113
GEO1101/
GEO1179
|
-
|
GEO1117
|
Địa lý và môi trường biển
Marine Geography and Environment
|
3
|
36
|
18
|
96
|
GEO1101/ GEO1179
|
-
|
GEO1118
|
Địa sinh vật và Sinh thái cảnh quan
Biogeography and Landscape Ecology
|
4
|
50
|
20
|
130
|
GEO1101
|
-
|
GEO1119
|
Tai biến thiên nhiên
Natural Hazards
|
3
|
30
|
30
|
90
|
GEO1114
GEO1115
|
-
|
GEO1120
|
Dân số học và địa lý dân cư
Demography and Population Geography
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1102
|
-
|
GEO1121
|
Cơ sở quy hoạch và tổ chức
lãnh thổ
Fundamentals of Territorial Planning and Organization
|
2
|
26
|
8
|
66
|
GEO1101
GEO1102/
GEO1179
|
-
|
GEO1122
|
Địa lý Thế giới và khu vực
World and Regional Geography
|
3
|
30
|
30
|
90
|
GEO1101
GEO1102
|
-
|
GEO1123
|
Địa lý tự nhiên Việt Nam
Physical Geography of Vietnam
|
3
|
30
|
30
|
90
|
GEO1101
|
-
|
GEO1124
|
Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam
Socio-economic Geography of Vietnam
|
2
|
26
|
8
|
66
|
GEO1102
|
-
|
GEO1125
|
Lập trình GIS
GIS Programming
|
3
|
25
|
40
|
85
|
GEO1100
GEO1107
|
-
|
GEO2303
|
Thực tập thiên nhiên
Nature Field Trip
|
2
|
0
|
60
|
40
|
GEO1101
|
-
|
GEO1126
|
Thực tập trắc địa đại cương
Practice on Geodesy
|
2
|
5
|
50
|
45
|
GEO1104
|
-
|
GEO1127
|
Thực tập cơ sở địa lý
Geography Field Trip
|
2
|
5
|
50
|
45
|
GEO1101
GEO1102/ GEO1179
|
-
|
GEO1128
|
Thực tập chuyên ngành và thực hành khởi nghiệp
Professional and Entrepreneurship Practice
|
3
|
5
|
80
|
65
|
|
-
|
GEO4071
|
Niên luận
Annual essay
|
2
|
0
|
60
|
40
|
|
V.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
13/86
|
|
|
|
|
-
|
GEO1129
|
Khoa học cảnh quan và ứng dụng
Landscape Science and Applications
|
3
|
35
|
20
|
95
|
GEO1101
GEO1102
|
-
|
GEO1130
|
Kinh tế Môi trường và Kinh tế
sinh thái
Environmental Economics and Ecological Economics
|
3
|
35
|
20
|
95
|
GEO1101
GEO1102
|
-
|
GEO1131
|
Phương pháp và công nghệ trong nghiên cứu sinh thái cảnh quan và môi trường
Methods and Technologies for Landscape Ecology and Environmental Studies
|
4
|
35
|
50
|
115
|
GEO1109
|
-
|
GEO1132
|
Phân loại thực vật và các hệ sinh thái rừng Việt Nam
Taxonomy of Plant and Forest Ecosystems in Vietnam
|
3
|
25
|
40
|
85
|
GEO1118
|
-
|
GEO1133
|
Địa mạo động lực
Dynamic Geomorphology
|
3
|
27
|
36
|
87
|
GEO1114
|
-
|
GEO1134
|
Địa mạo ứng dụng
Applied Geomorphology
|
3
|
27
|
36
|
87
|
GEO1114
|
-
|
GEO1135
|
Địa chất và biến đổi môi trường trong Đệ tứ
Geology and Environmental Change in Quaternary
|
3
|
27
|
36
|
87
|
GEO1113
GEO1114
|
-
|
GEO1136
|
Phương pháp nghiên cứu và lập bản đồ địa mạo
Methods for Geomorphological Research and Mapping
|
2
|
15
|
30
|
55
|
GEO1114
GEO1105
|
-
|
GEO1137
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa mạo và tai biến
thiên nhiên
Application of Remote Sensing and GIS in Geomorphological and Natural Hazard Studies
|
2
|
15
|
30
|
55
|
GEO1106
GEO1107
GEO1114
GEO1119
|
-
|
GEO1138
|
Địa mạo bờ biển
Coastal Geomorphology
|
2
|
15
|
30
|
55
|
GEO1117
|
-
|
GEO1139
|
Điạ mạo và địa chất biển
Marine Geology and Geomorphology
|
3
|
27
|
36
|
87
|
GEO1114
GEO1113
|
-
|
GEO1140
|
Sinh thái học biển
Marine Ecology
|
2
|
20
|
20
|
60
|
GEO1117
GEO1118
|
-
|
GEO1141
|
Phương pháp và công nghệ nghiên cứu địa lý và môi trường biển
Methods and Technologies for Marine Geography and Environment
|
3
|
20
|
50
|
80
|
GEO1117
|
-
|
GEO1142
|
Quản lý biển
Marine Management
|
3
|
35
|
20
|
95
|
GEO1117
|
-
|
GEO1143
|
Bản đồ địa hình và Bản đồ số
Topographic Map and Digital Cartography
|
2
|
15
|
30
|
55
|
GEO1104
GEO1105
|
-
|
GEO1144
|
Phân tích không gian
Spatial Analysis
|
3
|
25
|
40
|
85
|
GEO1106
GEO1107
|
-
|
GEO1145
|
Xử lý ảnh số
Digital Image Processing
|
3
|
15
|
60
|
75
|
GEO1106
GEO1101
|
-
|
GEO1146
|
Trực quan hóa địa lý
Geovisualization
|
3
|
30
|
30
|
90
|
GEO1106
GEO1107
|
-
|
GEO1147
|
Dữ liệu không gian lớn và mô hình khai phá dữ liệu
Big Spatial Data and Data Mining
|
2
|
15
|
30
|
55
|
GEO1107
GEO1106
GEO1125
|
-
|
GEO1148
|
Phương pháp nghiên cứu Địa lý nhân văn
Research Methods in Human Geography
|
4
|
46
|
28
|
126
|
GEO1102
|
-
|
GEO1149
|
Địa lý kinh tế
Economic Geography
|
3
|
40
|
10
|
100
|
|
-
|
GEO1150
|
Địa lý xã hội
Social Geography
|
3
|
36
|
18
|
96
|
GEO1120
GEO1102/GEO1179
|
-
|
GEO1151
|
Địa lý du lịch và du lịch bền vững
Tourism Geography and Sustainability
|
3
|
37
|
16
|
97
|
GEO1123
GEO1124
|
-
|
GEO1152
|
Tài nguyên và môi trường du lịch
Tourism Resources and Environment
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1102
|
-
|
GEO1153
|
Địa lý văn hóa và các dân tộc
Việt Nam
Cultural Geography and Ethics
in Vietnam
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1123
GEO1124/GEO1172
|
-
|
GEO1154
|
Quy hoạch phát triển đô thị và
nông thôn
Urban and Rural Planning
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1121/GEO1171
|
-
|
GEO1155
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường
Environmental Planning
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1121/GEO1171
|
-
|
GEO1156
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ
Applied GIS and Remote Sensing in Territorial Planning and Organization
|
3
|
39
|
12
|
99
|
GEO1106
GEO1107
GEO1121/GEO1171
|
-
|
EVS1110
|
Cơ sở môi trường đất, nước,
không khí
Fundamental of Soil, Water and Air Environments
|
3
|
30
|
20
|
100
|
|
-
|
GLO3111
|
Địa chất môi trường
Environmental Geology
|
3
|
30
|
20
|
100
|
GEO1113/
GLO2001/
GLO2078
|
V.3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
-
|
GEO4075
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
7
|
75
|
60
|
215
|
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7/13
|
|
|
|
|
-
|
GEO1159
|
Đánh giá tác động môi trường
Environmental Impact Assessment
|
3
|
36
|
18
|
96
|
GEO1101/
GEO1179
|
-
|
GEO1160
|
Thiết kế và thực hiện dự án
Project Design and Implementation
|
3
|
36
|
18
|
96
|
|
-
|
GEO1161
|
Địa lý vùng
Regional Geography
|
2
|
25
|
10
|
65
|
GEO1122
|
-
|
GEO1162
|
Địa mạo học trong quản lý đất đai
Geomorphology in Land Management
|
2
|
25
|
10
|
65
|
GEO1114/GEO1197
|
-
|
GEO1163
|
Bảo vệ tài nguyên và môi trường đất
Protection of Soil Resource
and Environment
|
3
|
36
|
18
|
96
|
GEO1116/
GEO1179
|
|
|
Tổng cộng
|
136
|
|
|
|
|
Học phí theo quy định của Nhà nước, năm học 2024 - 2025 là 1.520.000đ/tháng/sinh viên.
Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo: Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thú tướng Chính phủ
Học bổng: Ngoài các học bổng hỗ trợ học tập của Trường, sinh viên theo học tại Khoa Địa lý còn nhận được:
- Học bổng Địa hình quân sự
- Học bổng Ponychung, Shinnyo-en, Kumho, Kova, Posco, Lawren sting,
Yamaha, Mitsubishi, Dongbu
- Học bổng BIDV, Đạm Phú Mỹ, Vừ A Dính
- Các học bổng trao đổi học tập, nghiên cứu của các tổ chức và cá nhân khác.

Lễ trao học bổng Địa hình quân sự

Phỏng vấn nhận học bổng Cargc -McGill

Thực hiện Chương trình “Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển Kinh tế - Xã hội vùng Tây Nguyên” nghiên cứu du lịch và liên kết vùng

Tham gia cùng Hội Hang động Hoàng gia Anh phát hiện hang Sơn Đoòng

Các dự án hợp tác với Quảng Ninh về đánh giá môi trường, quy hoạch bảo vệ môi trường, quản lý chất thải và bảo tồn đất ngập nước

Thực hiện Chương trình Khoa học Công nghệ Nhà nước Phát triển bền vững vùng Tây Bắc thiết lập hệ thống cảnh báo tai biến thiên nhiên

Thực hiện Chương trình Khoa học và Công nghệ Vũ trụ sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu di sản miền Trung

Thực hiện Chương trình Khoa học và Công nghệ Biển

Sinh viên nghiên cứu bản đồ chuẩn bị thực tập ngoài trời

Sinh viên tham gia tổ chức ngày hội đón tân sinh viên

Sinh viên trình bày poster báo cáo khoa học tại hội nghị Khoa học sinh viên Trường

Sinh viên đi thực tập tại Đồ Sơn

Sinh viên đi thực tập tại Ba Vì

Sinh viên đi thực tập tại Sa Pa

Sinh viên tại giờ giải lao trong lớp

Sinh viên tham gia hoạt động ngoại khóa