NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÃ XÉT TUYỂN: QHT09
KHOA SINH HỌC
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Chương trình chuẩn
+ Tiếng Anh: Standard Program
+ Tiếng Việt: Công nghệ Sinh học
+ Tiếng Anh: Biotechnology
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Công nghệ Sinh học
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Biotechnology
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo cử nhân Công nghệ Sinh học trang bị cho sinh viên phẩm chất đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản và kỹ năng về Công nghệ Sinh học, khả năng thực hành nghề nghiệp, thích ứng tốt với môi trường làm việc về nghiên cứu và phát triển các sản phẩm ứng dụng Công nghệ Sinh học. Cử nhân Công nghệ Sinh học có năng lực nghiên cứu khoa học, có khả năng tiếp cận và ứng dụng các thành tựu khoa học tiên tiến vào thực tiễn nghề nghiệp; có chuyên môn và trình độ đáp ứng và tham gia được các bậc đào tạo cao hơn; làm việc tại các cơ sở đào tạo, y tế, nghiên cứu, sản xuất, cơ quan quản lý liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Sinh học trong nước và quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức: Sau khi học xong sinh viên có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học sự sống, tập trung vào các lĩnh vực sinh học phân tử, hóa sinh học, vi sinh vật học, sinh học tế bào, di truyền học,… đồng thời bổ sung các kiến thức liên quan đến nghiên cứu, phát triển các sản phẩm ứng dụng Công nghệ Sinh học.
- Về kỹ năng: Sau khi học xong sinh viên có được các phương pháp và kỹ thuật để nghiên cứu và phát triển sản phẩm ứng dụng Công nghệ Sinh học; giúp sinh viên có khả năng làm việc độc lập, tự chủ, sáng tạo, trách nhiệm cá nhân trong công việc và trong sự phát triển chung của xã hội; có khả năng đưa ra giải pháp về các vấn đề chuyên môn; có tư duy phân tích đa chiều, logic; vận dụng để đưa kiến thức vào thực tế, phát triển bản thân, khởi nghiệp, các kỹ năng làm việc nhóm, quản lý lãnh đạo, giao tiếp, kỹ năng ngoại ngữ đạt chuẩn bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam để phục vụ các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học và các lĩnh vực liên quan.
- Về mức tự chủ và trách nhiệm: Duy trì học tập, rèn luyện, phục vụ Tổ quốc; phẩm chất chính trị tốt, tác phong chuyên nghiệp, giữ vững đạo đức nghề nghiệp.
3. Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
3.1. Hình thức tuyển sinh
Hình thức tuyển sinh bao gồm thi tuyển, xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên công bố hàng năm.
3.2. Đối tượng dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Phù hợp với đối tượng tuyển sinh hàng năm theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
3.3. Dự kiến quy mô tuyển sinh
Theo Đề án tuyển sinh được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt hàng năm.
Liên hệ Khoa Sinh học
Website: http://bio.hus.vnu.edu.vn/
Số điện thoại: 0243.8584734
1. Chuẩn đầu ra kiến thức (PK - Program Knowledge)
PK1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, văn hóa, quốc phòng - an ninh, khoa học trái đất và sự sống trong nghề nghiệp và đời sống.
PK2. Vận dụng các kiến thức về phân tích dữ liệu, hệ thống thông tin toàn cầu để áp dụng trong học tập, nghiên cứu và sản xuất, thích ứng cao với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
PK3. Vận dụng các kiến thức cơ bản về Khoa học tự nhiên làm nền tảng để tiếp cận các kiến thức về Khoa học sự sống.
PK4. Áp dụng kiến thức cơ sở về Khoa học sự sống để tiếp thu các kiến thức chuyên sâu của ngành Công nghệ Sinh học.
PK5. Vận dụng các kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành đã được đào tạo để chủ trì/tham gia vào việc triển khai/tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ trong lĩnh vực liên quan đến Công nghệ Sinh học.
PK6. Xác định được các kỹ thuật và công nghệ phù hợp trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học để áp dụng tại đơn vị công tác.
PK7. Đánh giá được các ý tưởng, giải pháp mới liên quan đến lĩnh vực Khoa học sự sống để dự báo xu hướng phát triển trong tương lai.
2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng (PS - Program Skill)
PS1. Lựa chọn phương thức giao tiếp và trình bày về lĩnh vực chuyên môn bằng các phương tiện truyền thống và hiện đại. Trình độ ngoại ngữ đạt mức tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc do Bộ GD-ĐT Việt Nam ban hành.
PS2. Tổ chức và sắp xếp công việc hợp lý; khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và cho người khác.
PS3. Thích ứng với thực trạng, mục tiêu và kế hoạch của đơn vị, tổ chức. Điều chỉnh được mục tiêu cá nhân phù hợp với thực tiễn công việc; thích ứng với các yêu cầu làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm làm việc.
PS4. Kết hợp thành thạo các kỹ năng đã được học và rèn luyện vào thực tiễn công việc; sử dụng tốt các thiết bị và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học.
PS5. Đánh giá hiệu quả triển khai và thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc lĩnh vực Công nghệ Sinh học và các lĩnh vực liên quan.
PS6. Thích ứng với những xu thế mới trong hội nhập và hợp tác quốc tế để bắt kịp với sự phát triển của thế giới.
3. Mức tự chủ và trách nhiệm (PR - Program Responsibility)
PR1. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật, chủ trương, chính sách của tổ chức; trách nhiệm cao với cộng đồng và xã hội.
PR2. Duy trì học tập, rèn luyện thể chất và tác phong, phục vụ Tổ quốc; sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro.
PR3. Hình thành tác phong làm việc chuyên nghiệp; giữ vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp trong thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ.
PR4. Sẵn sàng lập kế hoạch, điều phối, quản lý và cải tiến các nhiệm vụ khoa học công nghệ.
PR5. Tự chủ trong học tập và nghiên cứu, biết tự định hướng, biết bảo vệ quan điểm cá nhân trước tập thể và trước pháp luật.
4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Sinh học có thể:
- Nghiên cứu khoa học Công nghệ Sinh học và các lĩnh vực có liên quan với vai trò như: chuyên viên phân tích Công nghệ Sinh học, nghiên cứu viên lĩnh vực Công nghệ Sinh học và phát triển sản phẩm, nhân viên tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật sử dụng các thiết bị, hệ thống sản xuất thuộc lĩnh vực Công nghệ Sinh học,… ở các viện nghiên cứu, các trung tâm, các công ty và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học;
- Tham gia giảng dạy Công nghệ Sinh học, Sinh học và các ngành liên quan ở các cơ sở giáo dục;
- Làm việc ở các cơ quan quản lý các cấp có liên quan đến Công nghệ Sinh học;
- Làm việc ở các cơ sở sản xuất liên quan đến Công nghệ Sinh học.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Sinh học có khả năng và năng lực tự học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và học các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ/tiến sĩ, với nhiều cơ hội đào tạo trong nước và ở nước ngoài.
1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
132 tín chỉ
|
- Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
21 tín chỉ
|
- Khối kiến thức theo lĩnh vực:
|
5/13 tín chỉ
|
- Khối kiến thức theo khối ngành:
|
22 tín chỉ
|
+ Bắt buộc:
|
18 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn:
|
4/8 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức theo nhóm ngành:
|
47 tín chỉ
|
+ Bắt buộc:
|
32 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn:
|
15/30 tín chỉ
|
|
- Khối kiến thức ngành:
|
37 tín chỉ
|
+ Bắt buộc:
|
18 tín chỉ
|
|
+ Tự chọn:
|
12/36 tín chỉ
|
|
+ Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
|
7 tín chỉ
|
|
Cách tính tín chỉ và giờ học tập trong chương trình đào tạo:
- Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.
- Đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện 15 giờ lý thuyết hoặc 30 giờ thực hành hoặc 90 giờ tự học.
- Giờ học tập của mỗi học phần được chia thành 3 loại:
+ Lí thuyết: mỗi giờ lý thuyết trên lớp cần có 2 giờ tự học.
+ Thực hành: bao gồm các hoạt động thực hành, thí nghiệm, bài tập, thảo luận… Mỗi 2 giờ thực hành cần có 1 giờ tự học.
+ Tự học: giờ tự học bao gồm các giờ tự học cho hoạt động học lý thuyết, học thực hành, thực tập, tự nghiên cứu, thực hiện ôn tập và kiểm tra đánh giá. Tổng số giờ tự học của học phần được tính bằng công thức:
Số tín chỉ x 50 – Số giờ lý thuyết – Số giờ thực hành
- Mỗi giờ học tập được tính trong thời gian 50 phút.
- Những học phần có mã kết thúc bằng chữ "E" là học phần có ngôn ngữ giảng dạy bằng Tiếng Anh.
2. Khung chương trình đào tạo
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ học tập
|
Mã học phần
tiên quyết
|
Lí thuyết
|
Thực
hành
|
Tự
học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
|
21
|
|
|
|
|
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh và Kỹ năng bổ trợ)
|
1
|
PHI1006
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
42
|
6
|
102
|
|
Marxist - Leninist Philosophy
|
2
|
PEC1008
|
Kinh tế chính trị Mác -Lênin
|
2
|
30
|
0
|
70
|
PHI1006
|
Marxist-Leninist Political Economy
|
3
|
PHI1002
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
28
|
4
|
68
|
PHI1006
|
Scientific Socialism
|
4
|
HIS1001
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
28
|
4
|
68
|
|
History of Vietnamese Communist Party
|
5
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
28
|
4
|
68
|
|
Ho Chi Minh's Ideology
|
6
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
General State and Law
|
7
|
HUS1011
|
Tin học cơ sở
|
3
|
10
|
40
|
100
|
|
General to Informatics
|
8
|
|
Ngoại ngữ B1
|
5/35
|
|
|
|
|
Foreign Language B1
|
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
English B1
|
|
FLF1207
|
Tiếng Nga B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
Russian B1
|
|
FLF1307
|
Tiếng Pháp B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
French B1
|
|
FLF1407
|
Tiếng Trung Quốc B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
Chinese B1
|
|
FLF1507
|
Tiếng Đức B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
German B1
|
|
FLF1607
|
Tiếng Nhật Bản B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
Japanese B1
|
|
FLF1707
|
Tiếng Hàn Quốc B1
|
5
|
25
|
50
|
175
|
|
Korean B1
|
9
|
CME1000
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
8
|
|
|
|
|
National Defence Education
|
10
|
PES1000
|
Giáo dục thể chất
|
4
|
|
|
|
|
Physical Education
|
11
|
HUS1012
|
Kỹ năng bổ trợ
|
3
|
31
|
14
|
105
|
|
Soft skills
|
II
|
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
5/13
|
|
|
|
|
12
|
HUS1021
|
Khoa học trái đất và sự sống
|
3
|
33
|
24
|
93
|
|
Earth and Life Sciences
|
13
|
HUS1022
|
Nhập môn Internet kết nối vạn vật
|
2
|
24
|
12
|
64
|
|
Introduction to Internet of Things
|
14
|
HUS1023
|
Nhập môn phân tích dữ liệu
|
2
|
20
|
20
|
60
|
|
Introduction to Data Analysis
|
15
|
HUS1024
|
Nhập môn Robotics
|
3
|
30
|
20
|
100
|
|
Introduction to Robotics
|
16
|
HIS1056
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
3
|
42
|
6
|
102
|
|
Introduction to Vietnamese Culture
|
III
|
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
22
|
|
|
|
|
III.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
17
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê
|
3
|
27
|
36
|
87
|
|
Probability and Statistics
|
18
|
PHY1159
|
Vật lý đại cương 1
|
3
|
42
|
6
|
102
|
|
General Physics 1
|
19
|
CHE1080
|
Hoá học đại cương
|
3
|
42
|
0
|
108
|
|
General Chemistry
|
20
|
CHE1081
|
Hoá học hữu cơ
|
3
|
35
|
20
|
95
|
|
Organic chemistry
|
21
|
CHE1057
|
Hoá học phân tích
|
3
|
42
|
0
|
108
|
CHE1080E/CHE1080
|
Analytical Chemistry
|
22
|
CHE1173
|
Hoá lý
|
3
|
45
|
0
|
105
|
CHE1080
|
Physical chemistry
|
III.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
4/8
|
|
|
|
|
23
|
CHE1069
|
Thực tập hoá học đại cương
|
2
|
0
|
60
|
40
|
|
General Chemistry Lab
|
24
|
CHE1020
|
Thực tập Hoá học hữu cơ
|
2
|
0
|
60
|
40
|
CHE1081
|
Organic chemistry Lab
|
25
|
CHE1021
|
Thực tập hoá học phân tích
|
2
|
0
|
60
|
40
|
CHE1057
|
Analytical chemistry Lab
|
26
|
PHY1104
|
Thực hành vật lý đại cương
|
2
|
0
|
60
|
40
|
PHY1100
PHY1103/
PHY1159
|
General Physics Practice
|
IV
|
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
47
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
32
|
|
|
|
|
27
|
BIO1206
|
Sinh học tế bào
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
Cell biology
|
28
|
BIO1163
|
Hoá sinh học
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO1206
|
Biochemistry
|
29
|
BIO2047
|
Di truyền học
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO1206
|
Genetics
|
30
|
BIO1201
|
Sinh học phân tử
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO1206
|
Molecular Biology
|
31
|
BIO1241
|
Vi sinh vật học
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1249/
BIO2047
|
Microbiology
|
32
|
BIO1203
|
Sinh học phát triển
|
2
|
22
|
16
|
62
|
BIO1206
|
Developmental Biology
|
33
|
BIO1187
|
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học sự sống
|
3
|
45
|
0
|
105
|
|
Research methodology in Life Science
|
34
|
BIO1213
|
Sinh lý học người và động vật
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO2058/
BIO1206
|
Human and Animal Physiology
|
35
|
BIO1224
|
Thực hành Sinh học thực nghiệm 1
|
2
|
0
|
60
|
40
|
BIO1201 BIO1241
|
Experimental Biology Practice 1
|
36
|
BIO1225
|
Thực hành Sinh học thực nghiệm 2
|
2
|
0
|
60
|
40
|
BIO1163 BIO2047
|
Experimental Biology Practice 2
|
37
|
BIO1231
|
Thực vật và ứng dụng
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
Plants and Applications
|
38
|
BIO1158
|
Động vật không xương sống và ứng dụng
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO3178
|
Invertebrates and Applications
|
39
|
BIO1210
|
Sinh học ứng dụng và bảo tồn Động vật có xương sống
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO1206
|
Applied Biology and Vertebrate Conservation
|
40
|
BIO1220
|
Sinh thái học
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
Ecology
|
41
|
BIO1223
|
Thực hành Đa dạng sinh học và sinh thái học
|
2
|
0
|
60
|
40
|
BIO1220 BIO3356
|
Biodiversity and Ecology Practice
|
IV.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
15/30
|
|
|
|
|
42
|
BIO1175
|
Lý sinh học
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1206/ BIO3718
|
Biophysics
|
43
|
BIO1190
|
Proteomic và sinh học cấu trúc
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1164/ BIO1163/ BIO2400E
|
Proteomics and Structural Biology
|
44
|
BIO1178
|
Miễn dịch học
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1163
|
Immunology
|
45
|
BIO1243
|
Virus học cơ sở
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1241/ BIO1241
|
Basic virology
|
46
|
BIO3252
|
Sinh học người
|
3
|
30
|
20
|
100
|
BIO1212/ BIO1213/ BIO2420E
|
Human Biology
|
47
|
BIO1209
|
Sinh học tiến hoá
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1249/ BIO2047/ BIO1053E
|
Evolutionary Biology
|
48
|
BIO1120E
|
Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học
|
2
|
30
|
0
|
70
|
FLF1107
|
Scientific English in Biology
|
49
|
BIO2130
|
Thống kê sinh học
|
2
|
10
|
40
|
50
|
MAT1101
|
Biostatistics
|
50
|
BIO1165
|
Thực tập thiên nhiên
|
2
|
10
|
40
|
50
|
BIO1228/ BIO3356/ BIO1227/ BIO3200/ BIO2129; BIO1135/ BIO1220/ BIO1134/ BIO3206/ BIO2131
|
Biological Field Studies
|
51
|
BIO1130
|
Các nguyên lý của sinh học bảo tồn
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO3441
|
Principles of Conservation Biology
|
52
|
BIO1170
|
Ký sinh trùng đại cương
|
2
|
30
|
0
|
70
|
|
General Parasitology
|
53
|
BIO1193
|
Quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên
|
2
|
30
|
0
|
70
|
BIO1220
|
Management of Protected Areas
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành
|
37
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
|
|
|
|
54
|
BIO3702
|
Quá trình và thiết bị công nghệ
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1201/ BIO2402E
|
Process and Equipment
|
55
|
BIO1233
|
Tin sinh học
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2400E/BIO1163
|
Bioinformatics
|
56
|
BIO1238
|
Vi sinh vật học ứng dụng
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1241
|
Applied Microbiology
|
57
|
BIO1195
|
Sinh học chức năng thực vật
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1206
|
Functional Biology of Plants
|
58
|
BIO1173
|
Kỹ thuật di truyền
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1163
|
Genetic Engineering
|
59
|
BIO1226
|
Thực tập thực tế Công nghệ Sinh học
|
3
|
0
|
90
|
60
|
BIO1206
|
Internship in Biotechnology
|
V.2
|
|
Các học phần tự chọn
|
12
|
|
|
|
|
V.2.1
|
|
Nhóm 1: Chuyên sâu về Công nghệ Di truyền - Hóa sinh và Vi sinh vật học
|
12/36
|
|
|
|
|
60
|
BIO1248
|
Di truyền học vi sinh vật
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1053E/BIO2047 BIO2403E/BIO1242
|
Microbial Genetics
|
61
|
BIO1149
|
Di truyền học ung thư
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1053E/BIO2047
|
Cancer Genetics
|
62
|
BIO1137
|
Công nghệ sinh học dược phẩm
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1053E/BIO2047
|
Pharmaceutical Biotechnology
|
63
|
BIO1105E
|
Công nghệ protein-enzym
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1163
|
Protein Enzyme Technology
|
64
|
BIO1244
|
Di truyền y học
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2047
|
Medical Genetics
|
65
|
BIO1239
|
Vi sinh vật học và xử lý môi trường
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2403E/BIO1241
|
Microbiology and Environmental Remediation
|
66
|
BIO1101E
|
Các nguyên lý cải biến di truyền vi sinh vật
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1241 BIO2047
|
Principle in Genetic engineering of Microorganisms
|
67
|
BIO1237
|
Vi sinh vật học thực phẩm
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2403E/BIO1241
|
Food Microbiology
|
68
|
BIO1131
|
Cơ sở công nghệ lên men
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1201/ BIO2402E BIO1241/ BIO2403E
|
Basic Fermentation Technology
|
69
|
BIO1162
|
Hoá sinh học chế biến thực phẩm
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1163/ BIO2400E
|
Biochemistry of Food Processing
|
70
|
BIO1161
|
Hoá sinh học các hợp chất có hoạt tính sinh học
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2202/ BIO1164/ BIO1160/ BIO1163/ BIO2400E
|
Biochemistry of Bioactive Compounds
|
71
|
BIO1119E
|
Sinh vật biến đổi gen và ứng dụng
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO2047
|
Genetic Modified Organisms and Application
|
V.2.2
|
|
Nhóm 2: Chuyên sâu về Công nghệ tế bào và Sinh y
|
12/36
|
|
|
|
|
72
|
BIO1104E
|
Công nghệ mô và tế bào thực vật
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1201 BIO3356
|
Plant Cell and Tissue Technology
|
73
|
BIO1136
|
Công nghệ mô và tế bào động vật
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1201
|
Animal Cell and Tissue Technology
|
74
|
BIO1142
|
Công nghệ tế bào gốc
|
3
|
25
|
40
|
85
|
BIO1201/ BIO2402 BIO1053E/BIO2047
|
Stem Cell Technology
|
75
|
BIO1197
|
Sinh học khối u
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1201/ BIO2402E BIO2047/ BIO1053E
|
Tumor Biology
|
76
|
BIO1132
|
Cơ sở phân tử của bệnh
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO2402E/BIO1201
|
Molecular Basis of Diseases
|
77
|
BIO1208
|
Sinh học thần kinh
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1213/ BIO1212/ BIO2128
|
Neurobiology
|
78
|
BIO1110E
|
Nội tiết học
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1213/ BIO1212/ BIO2128
|
Endocrinology
|
79
|
BIO1115E
|
Sinh học phân tử người
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1201/ BIO1202/ BIO1200/ BIO2201
|
Human Molecular Biology
|
80
|
BIO1127
|
Bệnh học miễn dịch và trị liệu
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1177/ BIO1178
|
Immune Disorder and Therapy
|
81
|
BIO1117E
|
Sinh lý tuần hoàn
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1212/ BIO1213/ BIO2128
|
Cardiovascular Physiology
|
82
|
BIO1144
|
Công nghệ vi tảo
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO3803E/BIO1195
|
Microalgae Biotechnology
|
83
|
BIO1140
|
Công nghệ Sinh học trong bảo vệ thực vật
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1195
|
Biotechnology in plant protection
|
V.2.3
|
|
Nhóm3: Chuyên sâu về Đa dạng sinh học và Bảo tồn định hướng ứng dụng
|
12/36
|
|
|
|
|
84 (73)
|
BIO1136
|
Công nghệ mô và tế bào động vật
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1201
|
Animal Cell and Tissue Technology
|
85
|
BIO1139
|
Công nghệ Sinh học trong bảo tồn thực vật
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO3803/ BIO1231
|
Plant Conservation Technology
|
86
|
BIO1102E
|
Cây thuốc và Dược liệu
|
3
|
30
|
30
|
90
|
BIO1231
|
Medicinal plant and drug
|
87
|
BIO1141
|
Công nghệ tảo và nấm
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1206
|
Algae and fungi technology
|
88
|
BIO1108E
|
Độc tố tự nhiên và ứng dụng
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1210
|
Natural Toxins and Application
|
89
|
BIO3186
|
Động vật dược liệu
|
3
|
42
|
0
|
108
|
BIO2139/ BIO3441 BIO3355/ BIO1210
|
Medicinal animals
|
90
|
BIO1103E
|
Côn trùng học
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO3404/ BIO1157/ BIO1156/ BIO3441
|
Entomology
|
91
|
BIO1221
|
Tập tính học động vật
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO1210
|
Animal behavior
|
92
|
BIO1159
|
Động vật y học
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO3441/ BIO1156
|
Medical zoology
|
93
|
BIO1219
|
Sinh thái học ứng dụng
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO3258/ BIO1135/ BIO1220
|
Applied Ecology
|
94
|
BIO1182
|
Môi trường và phát triển bền vững
|
3
|
35
|
20
|
95
|
BIO1220/ BIO3000
|
Environment and Sustainable Development
|
95
|
BIO1118E
|
Sinh thái học môi trường
|
3
|
45
|
0
|
105
|
BIO3258/ BIO1135/ BIO1134/ BIO1220
|
Environmental Ecology
|
V.3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
96
|
BIO4073
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
105
|
0
|
245
|
|
Graduation Thesis
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
97
|
BIO1247
|
Dấu chuẩn di truyền và nhận dạng cá thể
|
2
|
20
|
20
|
60
|
BIO2800/ BIO1203 BIO2402E/BIO1202
|
Genetic Markers and Individual Identity
|
98
|
BIO3177
|
Năng lượng sinh học
|
2
|
24
|
12
|
64
|
BIO3702
|
Bioenergy
|
|
|
Chọn 01 học phần từ nhóm V.2 - Các học phần tự chọn của khối kiến thức ngành (không trùng với 04 học phần đã chọn của nhóm V.2).
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
132
|
|
|
|
|
Chú ý: Dấu “/” trong danh sách các học phần tiên quyết mang nghĩa “hoặc”.
Sinh viên tốt nghiệp ngành CNSH CLC có thể đảm nhận vị trí là giảng viên đảm nhiệm dạy về CNSH ở các trường Đại học trong cả nước về Y học, Dược học, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thuỷ sản,...;
Sinh viên có thể trở thành các nhà nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về lĩnh vực CNSH và làm việc tại các Viện như: Viện Nghiên cứu gen,Viện Công nghệ Sinh học, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Sốt rét Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Di truyền nông nghiệp, Viện Chăn nuôi, Viện Kiểm định thuốc Trung ương, Viện Công nghệ thực phẩm, Viện Dịch tễ trung ương… hoặc các bệnh viên từ trung ương đến các địa phương như Viện Huyết học và Truyền máu TW, Bệnh viện Nhi TW, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TW, Bệnh viện 103, Bệnh viện 108,…;
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Công nghệ sinh học, Sinh học của các Ngành, các Bộ cũng như các cơ sở sản xuất trong nước và nước ngoài; Làm chuyên viên về CNSH ở các Trung tâm, Tỉnh, Thành phố,...;
Làm việc tại các doanh nghiệp, công ty, khu công nghệ cao,… với vai trò chuyên gia kĩ thuật, quản lý dự án,...;
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, sinh viên tốt nghiệp ngành CNSH CLC có rất nhiều cơ hội được nhận học bổng để học tập và nghiên cứu ở bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) ở các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, úc, Mỹ hoặc các nước châu Âu. Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên cũng có thể tiếp tục học các bậc học cao hơn ngay tại Trường hoặc các Trường các Viện có đào tạo về CNSH.

Học phí năm học 2024 - 2025: 3.700.000 đồng/ tháng
Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo: Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kỹ thuật. Lộ trình tăng không quá 10% so với năm trước.
Các bạn sinh viên nhận học bổng của GS. Võ Quý
Học bổng: Trong thời gian học ở trường, nếu các bạn học có kết quả tốt sẽ được nhận các loại học bổng của trường cũng như các học bổng của các tổ chức, các công ty. Hàng năm Khoa Sinh học cũng có nhiều loại học bổng giành cho các bạn sinh viên học giỏi hoặc các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng có thành tích học tập tốt.

Ảnh sản phẩm protease HIV-1 dùng cho sàng lọc các chất có khả năng điều trị HIV

Ảnh bộ KIT tách DNA từ vi khuẩn sử dụng công nghệ hạt nano từ tính

Ảnh bộ KIT tách DNA từ vi khuẩn sử dụng công nghệ hạt nano từ tính
Năm học 2017-2018 là năm đầu tiên lựa chọn sinh viên vào học ngành CNSH CLC (K62). Dưới đây là hình ảnh về hoạt động, học tập của các bạn.
.png)
Sinh viên tham gia lớp học do Giáo sư đến từ Đại học Tufts, Hoa Kỳ giảng dạy
.jpg)
Tham gia báo cáo hội nghị Khoa học sinh viên
.jpg)
Các bạn sinh viên thuyết trình báo cáo hội nghị Khoa học sinh viên

Các bạn sinh viên nhận giải thưởng hội nghị sinh viên năm 2017
.jpg)
.jpg)
Thầy, Cô và sinh viên tham gia hội diễn văn nghệ Trường ĐHKHTN năm 2017


Tham gia hoạt động thể thao và nhận giải thưởng